Vòng bi SKF KR 16, Bạc đạn SKF KR 16 PPA

Vòng bi SKF KR 16, Bạc đạn SKF KR 16 PPA

Hàng chính hãng, chưa qua sử dụng, vui lòng liên hệ CTY TNHH VÒNG BI CÔNG NGHIỆP để được tư vấn tốt nhất !
+ Đường kính trong vòng bi (d): 6 mm
+ Đường kính ngoài vòng bi (D): 16 mm
+ Độ dày vòng bi (B): 28 mm

Danh mục: Tag:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung

Mô tả

Các tên gọi khác:

Vòng bi SKF KR 16, Bạc đạn SKF KR 16 PPA,

Đường kính ngoài D=16mm; Đường kính trong d=6mm; Độ dày B=28 mm,

SKF KR 16 X, SKF KR 16 B, SKF KR 16 XB, SKF KR 16 PP, SKF KR 16 PPX, SKF KR16PPA, SKF KR16 PPSKA,

SKF KRV 16, SKF KRV 16 PPA, SKF KRE 16, SKF KRE 16 PPA,

Cụm con lăn cam lắp cụm con lăn kim có vòng cách SKF KR16,

Con lăn cam SKF KR16, Con lăn cam có vòng cách SKF KR16,

Ổ lăn SKF KR16, Con lăn SKF KR16,

Con lăn đỡ SKF KR16 hay SKF KRV 16 có thiết kế bên trong dựa theo ổ kim,

không có vòng trong nhưng có chốt trục có ren (stud) độ cứng vững cao có ren để dễ lắp đặt

SKF KR 16 B với ký hiệu tiếp vĩ ngữ B có một khe hở nhỏ giữa vòng ngoài và hai gờ chặn, công dụng như một phớt loại khe hở.

SKF KR16 PPA, SKF KR16 PPSKA với ký hiệu tiếp vĩ ngữ PPA hoặc PPSKA có vòng trượt theo phương dọc trục bằng nhựa PA66 ở hai bên.

Theo phương hướng kính, vòng trượt tạo thành một phớt zíc zắc với vòng ngoài có tác dụng che chắn các dị vật thô.

Theo phương dọc trục, vòng trượt có công dụng như một phớt tiếp xúc, giữ mỡ trong ổ lăn một cách hữu hiệu

Kiểu vòng cách:

Thép lá – Kiểu ô kín, định tâm theo con lăn

Ổ lăn đỡ SKF SKF KR16 vòng cách bằng thép, Ổ lăn đỡ SKF SKF KR16 vòng cách bằng sắt,

Con lăn đỡ SKF SKF KR16 rế thép, Con lăn đỡ SKF SKF KR16 rế sắt

Tên gọi tiếng Anh:

Cam Followers SKF KR 16, Stud Track Roller KR 16 SKF,

SKF KR 16 Bearing, SKF Cam Follower and Track Roller – Stud Type KR 16 Bearings, SKF KR16 Stud Track Roller

Sản phẩm thuộc dòng: Cụm con lăn cam lắp cụm con lăn kim có vòng cách

Thông số kỹ thuật chi tiết


Cụm con lăn cam SKF D 16 – 32 mm KR KRV KRE 16 19 22 26 30 32 B PPA PPSKA Catalog

Thông tin bổ sung

Nhà Sản Xuất

Đường Kính Trong (d)

Đường Kính Ngoài (D)

Độ Dày Vòng Bi (B)

Tải Động (C)

Tải Tĩnh (C0)

Vận Tốc Giới Hạn

Trọng Lượng

Ký Hiệu Cơ Bản

Thiết Kế Bên Ngoài