Vòng bi SKF KR 35 B, Bạc đạn SKF KR 35 PPA

Vòng bi SKF KR 35 B, Bạc đạn SKF KR 35 PPA

Hàng chính hãng, chưa qua sử dụng, vui lòng liên hệ CTY TNHH VÒNG BI CÔNG NGHIỆP để được tư vấn tốt nhất !
+ Đường kính trong vòng bi (d): 16 mm
+ Đường kính ngoài vòng bi (D): 35 mm
+ Độ dày vòng bi (B): 52 mm

Danh mục: Tag:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung

Mô tả

Các tên gọi khác:

Vòng bi SKF KR 35 B, Bạc đạn SKF KR 35 PPA,

Đường kính ngoài D=35mm; Đường kính trong d=16mm; Độ dày B=52mm,

SKF KR 35, SKF KR 35 XB, SKF KR 35 PP, SKF KR 35 PPX, SKF PWKRE 35.2RS,

SKF KRV 35 PPA, SKF NUKR 35 A, SKF PWKR 35.2RS, SKF NUKRE 35 A, SKF KRE 35 PPA,

Cụm con lăn cam lắp cụm con lăn kim có vòng cách SKF KR35,

Con lăn cam SKF KR35, Con lăn cam có vòng cách SKF KR35,

Ổ lăn SKF KR35, Con lăn SKF KR35,

Con lăn đỡ SKF KR35 hay SKF KRV 35 có thiết kế bên trong dựa theo ổ kim,

không có vòng trong nhưng có chốt trục có ren (stud) độ cứng vững cao có ren để dễ lắp đặt

SKF KR 35 B với ký hiệu tiếp vĩ ngữ B có một khe hở nhỏ giữa vòng ngoài và hai gờ chặn, công dụng như một phớt loại khe hở.

SKF KR35 PPA, SKF KR35 PPSKA với ký hiệu tiếp vĩ ngữ PPA hoặc PPSKA có vòng trượt theo phương dọc trục bằng nhựa PA66 ở hai bên.

Theo phương hướng kính, vòng trượt tạo thành một phớt zíc zắc với vòng ngoài có tác dụng che chắn các dị vật thô.

Theo phương dọc trục, vòng trượt có công dụng như một phớt tiếp xúc, giữ mỡ trong ổ lăn một cách hữu hiệu

Kiểu vòng cách:

Thép lá – Kiểu ô kín, định tâm theo con lăn

Ổ lăn đỡ SKF SKF KR35 vòng cách bằng thép, Ổ lăn đỡ SKF SKF KR35 vòng cách bằng sắt,

Con lăn đỡ SKF SKF KR35 rế thép, Con lăn đỡ SKF SKF KR35 rế sắt

Tên gọi tiếng Anh:

Cam Followers SKF KR 35, Stud Track Roller KR 35 SKF,

SKF KR 35 Bearing, SKF Cam Follower and Track Roller – Stud Type KR 35 Bearings, SKF KR35 Stud Track Roller

Sản phẩm thuộc dòng: Cụm con lăn cam lắp cụm con lăn kim có vòng cách

Thông số kỹ thuật chi tiết


Cụm con lăn cam SKF D 35 – 52 mm KR KRV KRE NUKR NUKRE PWKRE NUKR PWKR 35 40 47 52 B PPA A .2RS Catalog

Thông tin bổ sung

Nhà Sản Xuất

Đường Kính Trong (d)

Đường Kính Ngoài (D)

Độ Dày Vòng Bi (B)

Tải Động (C)

Tải Tĩnh (C0)

Vận Tốc Giới Hạn

Trọng Lượng

Ký Hiệu Cơ Bản

Thiết Kế Bên Ngoài