Vòng bi SKF KR 26, Bạc đạn SKF KR 26 PPA

Vòng bi SKF KR 26, Bạc đạn SKF KR 26 PPA

Hàng chính hãng, chưa qua sử dụng, vui lòng liên hệ CTY TNHH VÒNG BI CÔNG NGHIỆP để được tư vấn tốt nhất !
+ Đường kính trong vòng bi (d): 10 mm
+ Đường kính ngoài vòng bi (D): 26 mm
+ Độ dày vòng bi (B): 36 mm

Danh mục: Tag:
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung

Mô tả

Các tên gọi khác:

Vòng bi SKF KR 26, Bạc đạn SKF KR 26 PPA,

Đường kính ngoài D=26mm; Đường kính trong d=10mm; Độ dày B=36mm,

SKF KR 26 X, SKF KR 26 B, SKF KR 26 XB, SKF KR 26 PP, SKF KR 26 PPX, SKF KR26PPA, SKF KR26 PPSKA,

SKF KRV 26, SKF KRV 26 PPA, SKF KRE 26, SKF KRE 26 PPA,

Cụm con lăn cam lắp cụm con lăn kim có vòng cách SKF KR26,

Con lăn cam SKF KR26, Con lăn cam có vòng cách SKF KR26,

Ổ lăn SKF KR26, Con lăn SKF KR26,

Con lăn đỡ SKF KR26 hay SKF KRV 26 có thiết kế bên trong dựa theo ổ kim,

không có vòng trong nhưng có chốt trục có ren (stud) độ cứng vững cao có ren để dễ lắp đặt

SKF KR 26 B với ký hiệu tiếp vĩ ngữ B có một khe hở nhỏ giữa vòng ngoài và hai gờ chặn, công dụng như một phớt loại khe hở.

SKF KR26 PPA, SKF KR26 PPSKA với ký hiệu tiếp vĩ ngữ PPA hoặc PPSKA có vòng trượt theo phương dọc trục bằng nhựa PA66 ở hai bên.

Theo phương hướng kính, vòng trượt tạo thành một phớt zíc zắc với vòng ngoài có tác dụng che chắn các dị vật thô.

Theo phương dọc trục, vòng trượt có công dụng như một phớt tiếp xúc, giữ mỡ trong ổ lăn một cách hữu hiệu

Kiểu vòng cách:

Thép lá – Kiểu ô kín, định tâm theo con lăn

Ổ lăn đỡ SKF SKF KR26 vòng cách bằng thép, Ổ lăn đỡ SKF SKF KR26 vòng cách bằng sắt,

Con lăn đỡ SKF SKF KR26 rế thép, Con lăn đỡ SKF SKF KR26 rế sắt

Tên gọi tiếng Anh:

Cam Followers SKF KR 26, Stud Track Roller KR 26 SKF,

SKF KR 26 Bearing, SKF Cam Follower and Track Roller – Stud Type KR 26 Bearings, SKF KR26 Stud Track Roller

Sản phẩm thuộc dòng: Cụm con lăn cam lắp cụm con lăn kim có vòng cách

Thông số kỹ thuật chi tiết


Cụm con lăn cam SKF D 16 – 32 mm KR KRV KRE 16 19 22 26 30 32 B PPA PPSKA Catalog

Thông tin bổ sung

Nhà Sản Xuất

Đường Kính Trong (d)

Đường Kính Ngoài (D)

Độ Dày Vòng Bi (B)

Tải Động (C)

Tải Tĩnh (C0)

Vận Tốc Giới Hạn

Trọng Lượng

Ký Hiệu Cơ Bản

Thiết Kế Bên Ngoài